words

Bạn đã hiểu nghĩa từ "TRANSPARENT"? Cùng học từ vựng tiếng Anh khó nhờ bằng Manga!

transparent_TOP_en

Cứ tưởng thuộc rồi, nhưng không dùng đến lại quên.

Vì quên nên cứ tra từ điển miết hết lần này đến lần khác

Đó chính là từ vựng tiếng Anh "ít" gặp.

Trong bài này, tôi sẽ giới thiệu từ "transparent"

Cô nàng mọt sách

transparent!! Ý là bố mẹ hoán đổi?!

Paul
Sai rồi. Hoàn toàn không phải! Bố mẹ viết là parents cơ!

Cô nàng mọt sách

Hmmm. Chán òm

Paul
Bài này chúng ta cũng sẽ học ý nghĩa qua Manga nha!

Cô nàng mọt sách

Cháu sẽ nhớ nhanh thôi!




Học từ vựng tiếng Anh bằng Manga

Chủ đề: Phòng ngự vô đối transparent

ninja_top_vn
transparent_vn1
transparent_vn2
transparent_vn3
transparent_vn4

Cô nàng mọt sách

Sử dụng thuật transparent khiến đòn tấn công đi xuyên qua luôn!

Paul
transparent có nghĩa là trong suốt, xuyên thấu, đi xuyên qua cái gì

Cô nàng mọt sách

Ra là vậy. Nhưng ngôi nhà đã tan tành..

Paul
Hihi. Ông sư phụ sẽ sửa thôi mà.

Cô nàng mọt sách

Vừa..

Paul
Tiếp theo, chúng ta cùng xem cách phát âm và ý nghĩa!

Nếu bạn thấy hữu ích, hãy ghé xem thử list từ vựng tiếng Anh nữa nha!


Cách phát âm và nghĩa của "transparent"

Cách phát âm của "transparent"

Nghĩa của "transparent"

Paul
transparent có những nghĩa như sau.
Tính từ 

  • xuyên thấu, trong suốt
  • đi qua, xuyên qua
  • dễ nhận biết (cảm xúc)
  • (lời nói) rõ ràng

Cô nàng mọt sách

Ngoài nghĩa là trong suốt, xuyên qua, nó còn có nhiều nghĩa quá.

Paul
Vì nghĩa chính là có thế nhìn thấu bên trong, nên nó còn được dùng cho các trường hợp như dễ nhận biết cảm xúc, lời nói rõ ràng

Cô nàng mọt sách

Sắc thái nghĩa có vẻ hơi khó...

Paul
Vậy thì cùng theo dõi các ví dụ để học cách sử dụng!




Ví dụ sử dụng "transparent"

Ví dụ 1

Glass is a transparent material.
Nghĩa: Thủy tinh là một loại vật liệu trong suốt.
transparent_glass

Cô nàng mọt sách

Dùng với nghĩa xuyên thấu, trong suốt nè

Ví dụ 2

The insect's wings are almost transparent.
Nghĩa: Cánh của con côn trùng kia gần như là trong suốt.
dragonfly

Cô nàng mọt sách

Chỗ này cũng có nghĩa là trong suốt

Ví dụ 3

It was transparent that she was irritated.
Nghĩa: Thái độ khó chịu của cô ấy rành rành ra đấy (có nghĩa là không giấu được cảm xúc)
transparent_anger

Cô nàng mọt sách

Chỗ này có nghĩa là không giấu được cảm xúc

Ví dụ 4

The company has to make its accounts and operations as transparent as possible.
Nghĩa: Doanh nghiệp này cần làm cho hoạt động và kế toán minh bạch nhất có thể.
transparent_meeting

Cô nàng mọt sách

Có nghĩa là làm minh bạch cơ chế của công ty ạ. Nó còn được dùng với ý nghĩa trừu tượng ha.

Ví dụ 5

We need a more open and transparent system.
Nghĩa: Chúng ta cần một hệ thống mở và minh bạch hơn.
complicated_system

Cô nàng mọt sách

Chỗ này cũng cùng ý nghĩa là cơ chế minh bạch ha.

Bạn đã nhớ được ý nghĩa của "transparent" chưa?

Ở bài này, tôi đã giới thiệu từ "transparent" có nghĩa là trong suốt.

Nó vừa có nghĩa đen là trong suốt, xuyên thấu, nhưng cũng được dùng với nghĩa sự minh bạch của tổ chức doanh nghiệp, cơ chế.

Cá nhân tôi cũng hay gặp từ "transparent mode" có nghĩa là xuyên thấu dữ liệu người dùng trong hệ thống, cơ chế nên tôi nhớ được.

Cô nàng mọt sách

À, nên là đòn tấn công của Ninja mèo đã không trúng mà đi xuyên thấu luôn.

Paul
Đúng rồi. Một khi đã nắm được sắc thái nghĩa, có thể dần hiểu được bằng trực giác

Từ vựng là cuộc gặp gỡ!

Tôi hy vọng blog này sẽ giúp các bạn gặp gỡ những từ vựng mới!

Cô nàng mọt sách

Bye bye



-words

© 2024 Chikaku English Powered by AFFINGER5