words

Bạn đã hiểu nghĩa từ "vulnerable"? Cùng học từ vựng tiếng Anh khó nhớ bằng Manga

vulnerable_TOP_en

Cứ tưởng thuộc rồi, nhưng không dùng đến lại quên.

Vì quên nên cứ tra từ điển miết hết lần này đến lần khác

Đó chính là từ vựng tiếng Anh "ít" gặp.

Trong bài này, tôi sẽ giới thiệu từ "vulnerable"

Cô nàng mọt sách

vulnerable?! Cháu chưa từng nghe bao giờ!

Paul
vulnerable có thể ít được dùng trong hội thoại, nhưng nó rất hay được dùng trong văn viết, tiện đây cháu học luôn nhé!

Cô nàng mọt sách

Cháu sẽ cố gắng nhớ!

Paul
Ở bài này, chúng ta cũng sẽ xem Manga để hiểu ý nghĩa!




Học từ vựng tiếng Anh bằng Manga

Chủ đề: trái tim thép cũng vulnerable

intro_vn
vulnerable_vn1
vulnerable_vn2
vulnerable_vn3
vulnerable_vn4

Cô nàng mọt sách

Cháu dùng nút "vulnerable" cái nó dễ bị tủi thân hơn!

Paul
vulnerable có nghĩa là dễ bị tổn thương, mỏng manh.

Cô nàng mọt sách

Dễ bị tổn thương... Lại là một từ khó trong tiếng Nhật.

Paul
Tiếng Nhật ít dùng từ dễ bị tổn thương, nhưng nó gần với nghĩa "dễ chịu tác động từ bên ngoài", "dễ bị tấn công".

Cô nàng mọt sách

Ra là vậy, lần đầu cháu gặp ca tiếng Nhật khó.

Paul
Đôi khi có trường hợp không nắm vững tiếng Nhật nên tiếng Anh cũng không hiểu được.

Cô nàng mọt sách

Tiếp theo, chúng ta cùng xem cách phát âm và ý nghĩa!

Nếu bạn thấy hữu ích, hãy ghé xem thử list từ vựng tiếng Anh nữa nha!


Cách phát âm và ý nghĩa của vulnerable

Cách phát âm của vulnerable

Cô nàng mọt sách

Sao đánh vần với phát âm không giống nhau gì hết trơn!

Paul
Với những từ như thế này, chúng ta nên học từ phát âm. Nếu chỉ để ý tới đánh vần thì sẽ không phát âm được.

Cô nàng mọt sách

Ra là vậy. Học từ phát âm ạ! Cháu sẽ cố!

Ý nghĩa của vulnerable

Paul
vulnerable có những ý nghĩa dưới đây.
Tính từ

  • dễ bị tổn thương, yếu đuối
  • dễ bị làm hại, dễ bị tấn công

Cô nàng mọt sách

Có nghĩa là dễ bị tổn thương hoặc dễ bị ảnh hưởng ạ!

Paul
Đúng thế. Vì là tính từ nên nó chỉ trạng thái yếu đuối, dễ bị tác động bởi bên ngoài.

Cô nàng mọt sách

Nghĩa của từ này nghe cứ mong manh thế nào ấy!

Paul
Tiếp theo, cùng xem ví dụ để hiểu sâu hơn.




Ví dụ sử dụng từ "vulnerable"

Ví dụ 1

Children are the most vulnerable members of society .
Nghĩa: Trẻ em là thành viên dễ bị tổn thương nhất trong xã hội
vulnerable_society

Cô nàng mọt sách

Cần phải bảo vệ!

Ví dụ 2

He looked very vulnerable standing there on his own.
Nghĩa: Anh ấy đứng một mình trông thật yếu đuối.
vulnerable_alone

Cô nàng mọt sách

Có nghĩa là trông có vẻ lo lắng, dễ chịu tác động tiêu cực.

Ví dụ 3

Old people are particularly vulnerable to the flu.
Nghĩa: Người cao tuổi đặc biệt dễ bị nhiễm loại cúm này (dễ bị tổn thương)
vulnerable_flu

Cô nàng mọt sách

Đây cũng có nghĩa là dễ bị ảnh hưởng. Cháu dần hiểu ý nghĩa dễ bị tổn thương rồi!

Ví dụ 4

The computer is vulnerable to this cyber attack.
Nghĩa: Máy tính dễ bị tấn công mạng.
computer_virus

Cô nàng mọt sách

Đừng mà!!

Bạn đã nhớ được ý nghĩa của vulnerable chưa?

Ở bài này, tôi đã giải thích từ "vulnerable" có nghĩa là yếu thế
 
Nó vừa là một thuật ngữ chung,
ngoài ra, tôi cũng đang làm việc trong ngành IT, khi phát hiện phần mềm hoặc hệ thống nào có nguy cơ bị tấn công mạng cao, công ty cung cấp chúng sẽ gửi vulnerability report (báo cáo lỗ hổng) (danh từ là vulnerability)

Bản thân từ “dễ bị tổn thương” có vẻ ít được sử dụng trong tiếng Nhật hàng ngày,
mà dùng để mô tả tình trạng tổ chức doanh nghiệp hoặc cấu trúc hệ thống dễ vỡ hoặc rủi ro cao

"Cơ chế dễ vỡ (vulnerable)"
hay là "Có lỗ hổng (vulnerability) trong cơ chế"

Cô nàng mọt sách

Tiếng Nhật cũng khó quá!

Paul
Trước khi học tiếng Anh phải bổ sung từ vựng tiếng Nhật, đây chính là điều thú vị khi học ngoại ngữ!

Trình độ ngoại ngữ nằm ở vốn từ vựng!

Nào cùng tiếp tục học tiếng Anh một cách vui vẻ!!

Cô nàng mọt sách

Bye bye!!



-words

© 2024 Chikaku English Powered by AFFINGER5