Cứ tưởng thuộc rồi, nhưng không dùng đến lại quên.
Vì quên nên cứ tra từ điển miết hết lần này đến lần khác
Đó chính là từ vựng tiếng Anh "ít" gặp.
Trong bài này, tôi sẽ giới thiệu từ "vulnerable"
vulnerable?! Cháu chưa từng nghe bao giờ!
Cháu sẽ cố gắng nhớ!
Học từ vựng tiếng Anh bằng Manga
Chủ đề: trái tim thép cũng vulnerable
Cháu dùng nút "vulnerable" cái nó dễ bị tủi thân hơn!
Dễ bị tổn thương... Lại là một từ khó trong tiếng Nhật.
Ra là vậy, lần đầu cháu gặp ca tiếng Nhật khó.
Tiếp theo, chúng ta cùng xem cách phát âm và ý nghĩa!
Nếu bạn thấy hữu ích, hãy ghé xem thử list từ vựng tiếng Anh nữa nha!
Cách phát âm và ý nghĩa của vulnerable
Cách phát âm của vulnerable
Sao đánh vần với phát âm không giống nhau gì hết trơn!
Ra là vậy. Học từ phát âm ạ! Cháu sẽ cố!
Ý nghĩa của vulnerable
- dễ bị tổn thương, yếu đuối
- dễ bị làm hại, dễ bị tấn công
Có nghĩa là dễ bị tổn thương hoặc dễ bị ảnh hưởng ạ!
Nghĩa của từ này nghe cứ mong manh thế nào ấy!
Ví dụ sử dụng từ "vulnerable"
Ví dụ 1
Children are the most vulnerable members of society .
Nghĩa: Trẻ em là thành viên dễ bị tổn thương nhất trong xã hội
Cần phải bảo vệ!
Ví dụ 2
He looked very vulnerable standing there on his own.
Nghĩa: Anh ấy đứng một mình trông thật yếu đuối.
Có nghĩa là trông có vẻ lo lắng, dễ chịu tác động tiêu cực.
Ví dụ 3
Old people are particularly vulnerable to the flu.
Nghĩa: Người cao tuổi đặc biệt dễ bị nhiễm loại cúm này (dễ bị tổn thương)
Đây cũng có nghĩa là dễ bị ảnh hưởng. Cháu dần hiểu ý nghĩa dễ bị tổn thương rồi!
Ví dụ 4
The computer is vulnerable to this cyber attack.
Nghĩa: Máy tính dễ bị tấn công mạng.
Đừng mà!!
Bạn đã nhớ được ý nghĩa của vulnerable chưa?
Ở bài này, tôi đã giải thích từ "vulnerable" có nghĩa là yếu thế
Nó vừa là một thuật ngữ chung,
ngoài ra, tôi cũng đang làm việc trong ngành IT, khi phát hiện phần mềm hoặc hệ thống nào có nguy cơ bị tấn công mạng cao, công ty cung cấp chúng sẽ gửi vulnerability report (báo cáo lỗ hổng) (danh từ là vulnerability)
Bản thân từ “dễ bị tổn thương” có vẻ ít được sử dụng trong tiếng Nhật hàng ngày,
mà dùng để mô tả tình trạng tổ chức doanh nghiệp hoặc cấu trúc hệ thống dễ vỡ hoặc rủi ro cao
"Cơ chế dễ vỡ (vulnerable)"
hay là "Có lỗ hổng (vulnerability) trong cơ chế"
Tiếng Nhật cũng khó quá!
Trình độ ngoại ngữ nằm ở vốn từ vựng!
Nào cùng tiếp tục học tiếng Anh một cách vui vẻ!!
Bye bye!!