words

Bạn đã hiểu nghĩa từ "THRIVE"? Cùng học từ vựng tiếng Anh khó bằng Manga!

thrive_TOP_en

Tưởng đã biết nhưng hóa ra không biết

Vì không nhớ nên cứ tra từ điển miết hết lần này đến lần khác

Đó chính là từ vựng tiếng Anh "ít" gặp.

Trong bài này, tôi sẽ giới thiệu từ "thrive"!

Cô nàng mọt sách

thrive?! Có vẻ như cháu từng thấy đâu đó rồi...

Paul
Từ này cũng ít dùng trong hội thoại hàng ngày nè.
Nhưng thường xuất hiện trong văn bản (thường là các sách phổ cập kiến thức..), nên nếu cháu nắm được sắc thái của từ thì Reading sẽ nhàn hơn đấy!

Cô nàng mọt sách

Nào cùng xem Manga để hình dung về từ này thôi!!




Học từ vựng tiếng Anh bằng Manga

thrive.. Thiệt giàu có

intro_vn
thrive_vn1
thrive_vn2
thrive_vn3
thrive_vn4
Nếu bạn thấy hữu ích, hãy ghé xem thử list từ vựng tiếng Anh nữa nha!

Cô nàng mọt sách

Có cả một thành phố bằng vàng luôn!!!

Paul
Đúng đấy! "thrive" có nghĩa là giàu có, thịnh vượng.

Cô nàng mọt sách

Hình như hơi giàu quá đấy!!

Paul
Thôi đừng để ý ba chuyện linh tinh~♪
Nào, chúng ta cùng xem ý nghĩa của từ!!



Cách phát âm và nghĩa của "thrive"

Cách phát âm của "thrive"

Cô nàng mọt sách

Từ "th" sang "r"!!!! Khó quá!!

Paul
Toàn những phụ âm khó đọc đối với người Nhật ha.
Chỗ này chỉ có nước luyện nhiều thành quen thôi

Cô nàng mọt sách

Cháu sẽ cố gắng!!

Paul
(sao phải khóc...)Tiếp theo, cùng xem ý nghĩa của từ nào!!

Ý nghĩa của "thrive"

Paul
"thrive" có những nghĩa như dưới đây
  • phát triển khỏe mạnh, trở nên mạnh mẽ
  • giàu có, thịnh vượng
  • trở nên phồn thịnh
  • thành công

Cô nàng mọt sách

Kiểu như là tiến triển thuận lợi, thành công phải không ạ!

Paul
Là cách nói để chỉ việc làm ăn phát đạt, hay là cây cối, con vật phát triển.
Nhưng nó ít được dùng trong hội thoại lắm.. Làm ăn phát đạt thì người ta dùng "success", còn cho cây cối, con vật thì "grow" dễ dùng hơn

Cô nàng mọt sách

Tức là cách diễn đạt này thường được dùng trong văn bản hơn là hội thoại ạ.

Paul
Tiếp theo, chúng ta cùng xem câu ví dụ!




Câu ví dụ sử dụng "thrive"

Ví dụ 1

The ramen store is thriving
Nghĩa: Quán ramen này làm ăn phát đạt.
queueing

Cô nàng mọt sách

Đầy người xếp hàng trước quán luôn!

Ví dụ 2

Flowers will not thrive without sunshine.
Nghĩa: Hoa sẽ không phát triển nếu không có ánh sáng mặt trời
thrive_flower

Cô nàng mọt sách

Có nghĩa là sự phát triển của thực vật

Ví dụ 3

A business cannot thrive without investment.
Nghĩa: Làm ăn mà không đầu tư thì không thể thành công.
money_toushi

Cô nàng mọt sách

Còn chỗ này lại có nghĩa là kinh doanh thành công

Ví dụ 4

They thrived in the school.
Nghĩa: Họ thành công trên con đường học vấn.
thrive_school

Cô nàng mọt sách

Nó còn dùng được với nghĩa thành công trên con đường học vấn.

Các bạn đã nhớ được nghĩa của "thrive" rồi chứ?

Ở bài này, tôi đã giới thiệu một từ vựng thường gặp trong các sách dạy kinh doanh, đó là "thrive".

Bạn cứ nhớ nó mang những ý nghĩa tích cực như

thành công, phồn vinh, tiến triển thuận lợi sẽ nắm được ý nghĩa.

Tại trang chikaku-english, tôi sẽ giới thiệu những từ ở mức độ khó như "thrive"!

Rất mong các bạn tiếp tục ủng hộ!

Paul
bye bye〜!



-words

© 2024 Chikaku English Powered by AFFINGER5