words

Bạn đã hiểu nghĩa từ "gasp"? Cùng học từ vựng tiếng Anh khó nhớ bằng hình minh họa!

Tưởng thuộc rồi nhưng không dùng đến lại quên ngay

Vì không nhớ nên phải tra từ điển hết lần này đến lần khác

Đó là từ vựng tiếng Anh "ít" xuất hiện

Lần này, tôi sẽ giới thiệu từ "gasp"

Cô nàng mọt sách

gasp! Nghĩa là gì ạ?!

Paul
Đây là từ chắn chắn xuất hiện nếu đọc tiểu thuyết!
Theo nghĩa đó, nó được sử dụng thường xuyên, nhưng vì nó không xuất hiện trên TV hoặc trò chuyện hàng ngày nên chú nghĩ nhiều người không biết nó.

Cô nàng mọt sách

Cháu hiểu rồi. Có những từ xuất hiện thường xuyên nhưng hiếm khi bắt gặp..

Paul
Ngược lại, nếu đọc vài cuốn tiểu thuyết, cháu sẽ có thể nhớ được nên có thể nói đây là từ dễ nhớ.
Hãy nhân cơ hội này để học thuộc nhé!




Học từ vựng tiếng Anh bằng hình minh họa

"gasp" là trạng thái này

Paul
Nào, chúng ta cùng xem hình!
Vâng, "gasp" là như thế này!

gasp_image1

Cô nàng mọt sách

Giật nảy lên!

Paul
Đúng thế!
Ngoài ra, nó còn có nghĩa này nữa.

gasp_image2

Cô nàng mọt sách

Giật mình! Run bắn!

Paul
Đúng thế!
Còn nghĩa này nữa!

gasp_image4

Cô nàng mọt sách

Hả?!
Nguy rồi?!

Paul
Chính nó!!
Cả 3 sắc thái nghĩa này có gì chung nào?

Cô nàng mọt sách

Hmm, kiểu như
ngạc nhiên vì cái gì đó?!

Paul
Gần đúng!!
Là giật cả mình... Chuyện gì xảy ra vậy?!

gaps_image5

Cô nàng mọt sách

"Hả", "Đừng đừng"??

Paul
Chính nó! Thở hổn hển và thốt lên!
"gasp" có nghĩa là thở hổn hển và phải thốt nên lời vì sợ hãi!!

Cô nàng mọt sách

(Trên hình có ghi "Đừng đừng" mà)

Paul
Từ này không được sử dụng trong hội thoại, nhưng nó xuất hiện thường xuyên trong tiểu thuyết, vì vậy hãy ghi nhớ nhé!

Cô nàng mọt sách

Nào, chúng ta cùng xem cách phát âm và ý nghĩa!!



Cách phát âm và ý nghĩa của "gasp"

Cách phát âm của "gasp"

Ý nghĩa của "gasp"

Paul
"gasp" có những ý nghĩa như sau.
  • danh từ
    • sự thở hổn hển
    • sự thở hắt ra
    • sự há hốc (vì kinh ngạc)
  • động từ
    • há hốc kinh ngạc
    • khao khát ước ao
    • thở hắt ra
    • thở hổn hển
    • ngưng thở

Cô nàng mọt sách

Đúng là cụm từ "thở hắt ra" ít được sử dụng trong hội thoại nhưng sẽ thường được dùng trong tiểu thuyết.

Paul
Tiếng Nhật cũng tương tự vậy.
Những cách diễn đạt như "○○ hít một hơi thật sâu" thường được sử dụng trong tiểu thuyết nhưng ít được sử dụng trong hội thoại.

Cô nàng mọt sách

Những sắc thái đó khá giống tiếng Nhật ha. Thật thú vị!

Paul
Nào, chúng ta cùng xem chúng được dùng như thế nào trong câu!




Câu ví dụng sử dụng từ "gasp"

Sử dụng trong tình huống giật mình

Ví dụ 1

He let out an audible gasp at the sight of the snake.
Nghĩa: Anh ta giật nảy lên khi nhìn thấy con rắn.
gasp_snake 2

Cô nàng mọt sách

Giật cả mình! Áhhh!

Ví dụ 2

Daddy gasped in surprise at the sight of his daughter's outfit at the ceremony.
Nghĩa: Bố há hốc miệng ngạc nhiên khi nhìn thấy bộ trang phục của con gái tại buổi lễ.
gasps_seijin

Cô nàng mọt sách

Ca này thì giật mình thiệt!

Ví dụ 3

He gave a gasp of surprise.
Nghĩa: Anh ta há hốc mồm ngạc nhiên.
gasp_surprise

Cô nàng mọt sách

Thốt lên: "Áhh"

Với nghĩa là khó thở

Ví dụ 4

She was gasping for air.
Nghĩa: Cô ấy đang bị khó thở.
gasping_breath

Cô nàng mọt sách

"gasp" ở đây có nghĩa là thở hổn hển, cần không khí phải không ạ.

Cũng dùng cho những lúc vui

Ví dụ 5

She gave a gasp of delight.
Nghĩa: Cô ấy thở hắt ra vì vui mừng.
gasp_happy

Cô nàng mọt sách

Có thể sử dụng nó ngay cả khi bạn vui vẻ và hét lên

Bạn đã nhớ được ý nghĩa của "gasp" rồi chứ?

Lần này, tôi đã giới thiệu từ "gasp", có thể quen thuộc với những người hay đọc sách.

Bản thân tôi không đọc tiểu thuyết, tôi đã du học hơn một năm ở một nước nói tiếng Anh, nhưng tôi không sử dụng nó trong hội thoại nên phải mất khá nhiều thời gian sau khi về Nhật để học một từ đơn giản như vậy. .

Số lượng từ bạn biết sẽ tăng lên qua những lần gặp gỡ.

Tôi sẽ rất vui nếu chikaku English sẽ tạo cơ hội để bạn gặp những từ bạn chưa biết!

Cô nàng mọt sách

Chào tạm biệt〜!!



-words

© 2024 Chikaku English Powered by AFFINGER5