words

Bạn đã hiểu nghĩa từ "peek"? Cùng học từ vựng tiếng Anh tưởng dễ nhưng không dễ bằng Manga

peek_TOP_en

Tưởng cần đến nhưng không dùng

Tưởng dễ nhưng hóa ra không dễ

Đó là những từ tiếng Anh "ít" xuất hiện, nhưng nếu gặp phải, sẽ khiến bạn bối rối

Ở bài này, cùng học từ "peek" bằng hình ảnh

Cô nàng mọt sách

Trước hết, chúng ta cùng xem Manga nào!




Học từ vựng tiếng Anh bằng Manga

peek mode của Pome

intro_vn
peek_vn1
peek_vn2
peek_vn3
peek_vn4
Nếu bạn thấy bổ ích, hãy ghé xem thử list từ vựng tiếng Anh nữa nhé!

Cô nàng mọt sách

Pome chả giúp ích được gì!

Paul
Cháu đã hiểu đại khái nghĩa của "peek" rồi chứ?!
Tiếp theo, chúng ta cùng xem cách phát âm và ý nghĩa!



Cách phát âm và ý nghĩa của "peek"

Paul
Trước tiên, cách phát âm của "peek" như sau

Cô nàng mọt sách

Giống phát âm của "peak" nhỉ

Paul
Đúng thế, cách phát âm là như nhau nên tùy vào hoàn cảnh mà bạn cần nắm được nghĩa.

Paul
peek có những nghĩa như sau

  • lén nhìn
  • liếc qua




Câu ví dụ sử dụng "peek" và hình minh họa

Cách sử dụng với nghĩa "lén nhìn"

Ví dụ 1

"peek at 〇〇" hay "take peek at ○○" có nghĩa là “lén nhìn ○○"

Ninja Neko peeked at a girl in the library as he got bored reading books.
Nghĩa: Ninja Mèo lén nhìn một cô gái trong thư viện khi cậu ấy chán đọc sách.

Hãy click vào hình ① - ④






Ninja Neko gets bored reading books..
忍者ねこあくび

Ninja Neko peeked at a girl.
忍者ネコ、チラッと見る

The girl noticed that Ninja Neko peeked at her.
忍者ネコ気づかれる

Ninja Neko is back to reading and pretend nothing happened.
忍者ネコ恥ずかしい


Cô nàng mọt sách

Ui da! Xấu hổ quá.

"peek into" nghĩa là nhìn trộm

"peek into  〇〇" có sắc thái nghĩa là “nhìn vào trong 〇〇”

Ví dụ ②

Ninja Neko peeked into someone's phone.
Nghĩa: Ninja Mèo đã nhìn trộm điện thoại của ai đó

Hãy click vào hình ① - ④






On the train..
電車

Ninja Neko reading a book..
電車に揺られる忍者ネコ

A guy next to Ninja Neko burst out laughing.
吹き出すサラリーマン

Ninja Neko couldn't help to peek into his phone.
携帯覗き見



Paul
Tôi tìm thấy bài viết "Lý do mọi người không thể ngưng liếc vào điện thoại của người khác"

Why You Can’t Stop Peeking Into Someone Else’s Phone

Cô nàng mọt sách

Hihi, ở nước ngoài cũng thế ạ

"peek from" có nghĩa là lén nhìn từ 〇〇

"peek from 〇〇" có nghĩa là “lén nhìn từ 〇〇”

Ví dụ ③

He peeked at audience from curtain.
Nghĩa: Anh ta lén nhìn khán giả từ tấm màn
peeks from curtain

Cũng có nghĩa là lộ ra

"peek out" có nghĩa là lộ ra (nhìn thoáng qua thấy).

Ví dụ ④

The car always peeks out from the garage.
Nghĩa: Chiếc xe luôn lòi đuôi ra khỏi gara
はみ出す車

Ninja Neko peeked out from the tree while his spy mission.
Nghĩa: Ninja Mèo bị lộ ra từ cái cây trong khi thực hiện nhiệm vụ gián điệp.

Hãy click vào tranh ①, ②




The Ninja feel something on his behind.
不穏な空気

Ninja Neko peeked out from the tree.
忍者ネコpeeked out


Cô nàng mọt sách

Hậu đậu quá!

Còn có cách diễn đạt "sneak peek"

Nếu xem phim ảnh nước ngoài, sẽ thường thấy xuất hiện cụm từ "sneak peek"
Dưới đây là một "sneak peek" trên Youtube.
"Watch the exclusive 4 minute sneak peek of Gulliver's Travels"

Paul
Nó thường được dùng với nghĩa là đoạn hé lộ phim điện ảnh hay phim truyền hình.

Cô nàng mọt sách

Kiểu như là cho xem lướt qua (trước)

Ngoài ra, nó còn được dùng như thế này
I just want to take a sneak peek at my Christmas gifts(before Christmas day)
Nghĩa: Tôi chỉ muốn được liếc qua những món quà Giáng sinh của tôi (trước ngày Giáng sinh)

Các bạn đã nhớ được ý nghĩa của "peek" chưa?

Như vậy, lần này tôi đã giải thích động từ Vì vậy lần này tôi đã giải thích động từ "peek".
Từ này không xuất hiện thường xuyên trong hội thoại hàng ngày nhưng lại xuất hiện thường xuyên trong tiểu thuyết.
Bởi vì bản thân từ này rất đơn giản nên nó có xu hướng được đọc mà không tra cứu nghĩa,
Khi đã nắm bắt được đúng nghĩa thì cảm giác khi đọc câu sẽ thay đổi.

Cô nàng mọt sách

Bye bye!!



-words

© 2024 Chikaku English Powered by AFFINGER5