words

Bạn đã hiểu nghĩa từ "scatter"? Cùng học từ vựng tiếng Anh khó nhớ bằng hình minh họa!

scatter_TOP_en

Tưởng thuộc rồi nhưng không dùng đến lại quên ngay

Vì không nhớ nên phải tra từ điển hết lần này đến lần khác

Đó là từ vựng tiếng Anh "ít" xuất hiện

Lần này, tôi sẽ giới thiệu từ "scatter"

Cô nàng mọt sách

scatter!! Cháu chưa từng nghe!

Paul
Có thể nó là một từ vựng mà cháu không học ở trường, nhưng là một từ thiết yếu vì nó xuất hiện thường xuyên trong văn viết như tiểu thuyết!

Cô nàng mọt sách

Cháu hiểu rồi. Là một từ vựng tiếng Anh ở trình độ nâng cao ạ.

Paul
Đúng thế!
Hãy học thêm những từ vựng cấp cao để nâng trình nhé!

Cô nàng mọt sách

Cháu sẽ cố gắng!!

Paul
Lần này chúng ta cùng học bằng ảnh động!




Học từ vựng tiếng Anh bằng ảnh động

"scatter" có nghĩa như sau

Paul
Nào, chúng ta cùng bắt đầu!
Đây! "scatter" là như thế này.

scatter

Cô nàng mọt sách

Mấy con mèo đang chạy tứ tán!

Paul
Đúng vậy! "scatter" có nghĩa là phân tán. Hình ảnh trên được diễn đạt là: "Cats scattered when they noticed Benko girl saw them."!

Cô nàng mọt sách

Xin lỗi vì đã lỡ nhìn!

Paul
Tiếp theo, cùng xem cách phát âm và ý nghĩa!

Nếu thấy bổ ích, hãy ghé xem thử list từ vựng tiếng Anh nữa nhé!


Cách phát âm và ý nghĩa của "scatter"

Cách phát âm của "scatter"

Ý nghĩa của "scatter"

Paul
"scatter" có những ý nghĩa như sau.
  • rắc
  • tiêu tiền
  • rải rác
  • phân tán

Cô nàng mọt sách

Nó có nghĩa là rải rác, phân tán.
Điều thú vị là nó còn có nghĩa "tiêu tiền".

Paul
Kiểu như là đem rải tiền.

Cô nàng mọt sách

Có một số điểm tương đồng với cách diễn đạt trong tiếng Nhật ha.

Paul
Đúng vậy!
Cùng xem câu ví dụ để hiểu cách dùng trong thực tế!




Câu ví dụng sử dụng từ "scatter"

Ví dụ 1

He has been scattering toys everywhere.
Nghĩa: Cậu ấy đã rải đồ chơi khắp nơi.
scatter1

Cô nàng mọt sách

Dọn dẹp đi nào!

Ví dụ 2

Scatter the seeds on the soil.
Nghĩa: Rải hạt trên đất.
scatter2

Cô nàng mọt sách

Có nghĩa là rải ạ.

Ví dụ 3

Don't scatter your money around.
Nghĩa: Đừng rải tiền của bạn khắp nơi.
scatter3

Cô nàng mọt sách

Giàu quá

Ví dụ 4

The plot is called a scatter diagram or a scatter plot.
Nghĩa: Biểu đồ này được gọi là biểu đồ phân tán.
scatter4

Cô nàng mọt sách

Đúng là dữ liệu bị phân tán.
Gọi là "scatter diagram" vì dữ liệu bị phân tán!

Bạn đã nhớ được ý nghĩa của "scatter" rồi chứ?

Lần này, tôi đã giới thiệu "scatter", một cách diễn đạt thông thường nhưng không xuất hiện thường xuyên bài giảng tiếng Anh ở Nhật Bản.

Bản thân tôi đã học tiếng Anh từ lâu nhưng thuộc từ này ở độ tuổi 30, khi tôi đang cố gắng lấy bằng phân tích thông tin bằng tiếng Anh và thường xuyên gặp scatter diagram.

Những cuộc gặp gỡ thực sự quan trọng đối với vốn từ!

Trình độ ngoại ngữ phụ thuộc vào vốn từ vựng! !

Hãy vui vẻ và tiếp tục học tiếng Anh! !

Cô nàng mọt sách

Bye bye!!



-words

© 2024 Chikaku English Powered by AFFINGER5