words

Bạn đã hiểu nghĩa từ "resonate"? Cùng cảm nhận từ vựng tiếng Anh bằng Manga!

resonate_TOP_en

Tưởng dễ nhưng không dễ

Bình thường không sử dụng, nhưng tự nhiên xuất hiện sẽ bối rối, đó là từ vựng tiếng Anh "ít" dùng

Lần này, chúng ta cùng học từ "resonate"

Cô nàng mọt sách

Trước hết, cùng xem Manga và tìm hiểu ý nghĩa nhé!




Học từ tiếng Anh bằng Manga

Chủ dề: resonate quá rồi!

intro_vn
resonate_vn1
resonate_vn2
resonate_vn3
resonate_vn4
resonate_vn5

Nếu bạn thấy bổ ích, hãy ghé xem list từ vựng tiếng Anh nữa nhé!

Cô nàng mọt sách

Mọi người hưởng ứng rầm rộ luôn!

Paul
Đúng vậy, "Resonate" có nghĩa là, làm lay động trái tim, mang đến sự đồng cảm! Nào chúng ta cùng xem nghĩa cụ thể hơn!



Cách phát âm và ý nghĩa của "resonate"

Cách phát âm của "resonate"

Cùng xem cách phát âm của "resonate"!


Paul
Tôi thấy từ này thuộc nhóm dễ phát âm.

Ý nghĩa của "resonate"

resonate có những nghĩa như sau

・ vang dội
・ cộng hưởng, rúng động

Cô nàng mọt sách

Chắc từ này được dùng chủ yếu trong âm nhạc.

Paul
Nó vừa được dùng trong những cộng hưởng vật lý như âm nhạc, nhưng cũng xuất hiện trong những cộng hưởng tinh thần như chạm đến trái tim.
Nào cùng xem câu ví dụ!




Câu ví dụ sử dụng "resonate"

Cộng hưởng (vật lý)

Ví dụ 1

The object resonate at a certain level of frequency.
Nghĩa: Đối tượng này cộng hưởng ở một tần số nhất định.

Hãy click vào trang ①, ② dưới đây





The object doesn't resonate with low frequency.
共鳴テスト


The object resonate at a certain level of frequency.

共鳴テスト


Ví dụ 2

The streets resonated with gunfire, keeping residents in a fear.
Nghĩa: Tiếng súng vang khắp con phố, khiến người dân phải khiếp sợ.

Hãy click vào trang ①, ② dưới đây




Somebody fired a gun.
銃声

The streets resonated with gunfire, keeping residents in a fear.
銃声恐れる


Cô nàng mọt sách

Oa oa, cháu không muốn trải nghiệm "resonate" kiểu này đâu

"resonate with" đồng cảm với

"resonate" được dùng nhiều với ý nghĩa đồng cảm: "resonate with 〇〇"

Ví dụ 3

It's clear that the novel has been resonating with so many readers in this country.
Nghĩa: Cuốn tiểu thuyết này chắc chắn đã chạm đến nhiều độc giả trên khắp đất nước.
小説共感

Cô nàng mọt sách

Có thể dùng với nghĩa là "nhận được sự đồng cảm" nữa ạ

Ví dụ 4

Her action resonates with young generations.
Nghĩa: Hành động của cô ấy đã tạo được tiếng vang cho giới trẻ.

Hãy click vào trang ① - ④







A girl gave a speech to young people.
スピーチ

emotional-at-speech

The speech resonated with young generation.
resonate-with

Her action resonated with many young generations

acting-together


Cô nàng mọt sách

Chúng ta thường thấy hành động của một cá nhân đã nhận được sự đồng cảm của nhiều người và tạo ra sự thay đổi

Ví dụ 5

The product strongly resonated with certain consumers.
Nghĩa: Sản phẩm này đã tạo tiếng vang lớn trong một bộ phận người tiêu dùng.

Hãy click vào trang① - ③






At toy store...
figure store

There is a thing called "tank cat"

Xe tăng mèo Aflo

The product strongly resonated with certain consumers.

感動キッズ


Cô nàng mọt sách

Hô hô, sử dụng được trong cả những tình huống này ạ.

Paul
Đúng đó, trong hội thoại hàng ngày, cách dùng chỉ cộng hưởng tinh thần còn được sử dụng nhiều hơn cộng hưởng vật lý nữa.

Các bạn đã nhớ nghĩa của từ "resonate" chưa?

Nó không được sử dụng thường xuyên, mà thỉnh thoảng mới dùng đến
Nếu bạn không hiểu nghĩa những từ tiếng Anh "không thường xuyên" như vậy thì không thể trò chuyện được.

Lần này là từ "resonate".

Bản thân tôi chưa bao giờ sử dụng nó trong hội thoại, nhưng khi tôi nghe podcast, thường xuyên bắt gặp từ này.
Ngoài ra, tôi thấy nó cũng được sử dụng trong các thuyết minh sản phẩm hay buổi Pitch của công ty.

Paul
Là một từ vựng bắt buộc phải bỏ túi cho những ai muốn đạt trình độ tiếng Anh cao hơn!

Trong chikaku-english, tôi sẽ giới thiệu những từ không gần gũi trong đời thường nhưng nếu không biết sẽ gặp khó khăn.

Cảm ơn bạn đã đọc đến cùng.


-words

© 2024 Chikaku English Powered by AFFINGER5