Tưởng dễ nhưng không dễ
Học rồi nhưng không dùng đến lại quên
Vì quên nên cứ tra từ điển miết hết lần này đến lần khác
Đó là từ vựng tiếng Anh "ít" gặp
Ở bài này, tôi sẽ giới thiệu từ "stimulate"!
stimulate?! Hình như gặp từ này đâu đó rồi,.. Nghĩa là gì nhỉ..
Đúng là từ vựng sẽ nhớ lâu tùy tình huống mình gặp ha.
Học từ vựng tiếng Anh bằng Manga
Khều khều bằng cây gậy
Nếu bạn thấy hữu ích, hãy ghé xem list từ vựng tiếng Anh nữa nha!
Nó đã "khều" con ếch!!!
Hở.. Thật hở..
Vậy là "khều" không phải là nghĩa chính thức..
Cách phát âm và ý nghĩa của "stimulate"
Cách phát âm của "stimulate"
Ý nghĩa của "stimulate"
- kích thích
- khơi dậy
- khuyến khích
- khuấy động
Có nghĩa là kích thích, khơi dậy đúng không ạ!
Nào chúng ta cùng xem câu ví dụ!
Câu ví dụ sử dụng "stimulate"
Ví dụ 1
Moderate exercise stimulates the circulation of blood.
Nghĩa: Vận động vừa phải cũng kích thích máu lưu thông tốt hơn.
Nghĩa là vận động kích thích các chức năng của cơ thể đúng không ạ!
Ví dụ 2
She was stimulated by the challenge.
Nghĩa: cô ấy đã được đánh thức bởi thử thách (được kích thích)
Nó được dùng với nghĩa tương tự như "motivate"!
Ví dụ 3
Caffeine stimulates the brain
Nghĩa: caffeine giúp kích thích não làm việc.
Vừa uống cà phê vừa họp! Tinh thần làm việc sẽ lên cao!
Ví dụ 4 (Danh từ là stimulus)
The prime minister announced three economic stimulus packages in this year.
Nghĩa: thủ tướng đã công bố 3 gói chính sách kích thích kinh tế trong năm nay.
Danh từ là stimulus!
Bạn đã nắm được ý nghĩa "stimulate" rồi chứ?
Ở bài này, tôi đã giới thiệu từ "stimulate" có nghĩa là khơi dậy, kích thích.
Trong cuộc sống đời thường, chúng ta ít dùng từ này, nhưng nó thường xuất hiện trong các tin tức, bài báo, bạn nên học thuộc nhé!
Trang chikaku-english sẽ giới thiệu tập trung vào những từ vựng tiếng Anh khó nhớ, không quen dùng.
Nào chúng ta cùng cố gắng để dùng tiếng Anh lưu loát!
Bye bye