words

Bạn đã hiểu nghĩa từ "context"? Cùng học từ vựng tiếng Anh khó nhớ bằng Manga!

context_TOP_en

Tưởng dễ nhưng không dễ

Tưởng ít dùng nhưng không ngờ lại hay xuất hiện

Đó là những từ tiếng Anh "ít" gặp nhưng sẽ làm khó nếu bạn không biết

Lần này, tôi sẽ giới thiệu một từ có vẻ phổ biến? "context"

Cô nàng mọt sách

context còn được phiên sang katakana trong tiếng Nhật nữa ha!

Paul
Hiểu được từ này sẽ giúp cháu nhớ ý nghĩa của cách diễn đạt katakana, một hòn đá trúng hai con chim ha!

Cô nàng mọt sách

Thôi, tiếng Anh không là đủ rồi ạ..

Paul
Thôi chúng ta cùng nắm ý nghĩa bằng Manga nào!




Học từ vựng tiếng Anh bằng Manga

There is a context!!

intro_vn
context_vn1
context_vn2
context_vn3
context_vn4
Nếu bạn thấy bổ ích, hãy ghé xem thử list từ vựng tiếng Anh nữa nhé!

Cô nàng mọt sách

Khi nhấn nút "context" thì bối cảnh tại sao nó xảy ra hiện lên.

Paul
Đúng vậy! Nào cùng xem thêm ý nghĩa!!



Cách phát âm và ý nghĩa của "context"

Cách phát âm của "context"

Ý nghĩa của "context"

Paul
"context" có những nghĩa như sau
  • ngữ cảnh, phạm vi〔của từ trong câu〕
  • tình huống, bối cảnh, khung cảnh (của sự việc)

Cô nàng mọt sách

Hmm, có vẻ từ này cũng khó sử dụng

Paul
Nghe có vẻ hơi trang trọng nhưng trong kinh doanh, nó là một từ tiếng Anh thường được dùng với nghĩa “bối cảnh” khi đưa ra quyết định.
Cùng xem ví dụ để hiểu sâu hơn!




Ví dụ sử dụng từ "context"

Ví dụ 1

The meaning of 'やばい' depends on its context
Nghĩa: Ý nghĩa của 'やばい (yabai)' phụ thuộc vào ngữ cảnh của nó
context-yabai

勉強ガール
Nghĩa "văn cảnh" được dùng như thế ạ!!

ポール
Có thể dùng như "The context of the word completely changes the meaning"!

Ví dụ 2

Literary texts , like all other works of art, have a historical context.
Nghĩa: Văn bản văn học cũng như mọi tác phẩm nghệ thuật khác đều có bối cảnh lịch sử.
context-art

勉強ガール
"historical context" có nghĩa là bối cảnh lịch sử ạ

Bạn đã nhớ ý nghĩa của "Context" chưa?

Lần này tôi giới thiệu từ "Context", thường được sử dụng trong tiếng Anh Katakana của người Nhật.
Có thể bạn thường nghe lõm bõm trong cuộc trò chuyện, nếu hiểu được ý nghĩa, bạn sẽ có thể theo dõi những cuộc trò chuyện ở công sở!

Cô nàng mọt sách

bye bye

(adsbygoogle = window.adsbygoogle || []).push({});

-words

© 2024 Chikaku English Powered by AFFINGER5