words

Bạn đã hiểu nghĩa từ "decoy"? Cùng học từ vựng tiếng Anh khó nhớ bằng Manga!

decoy_TOP_en

Tưởng thuộc rồi nhưng không dùng đến lại quên ngay

Vì không nhớ nên phải tra từ điển hết lần này đến lần khác

Đó là từ vựng tiếng Anh "ít" xuất hiện

Lần này, tôi sẽ giới thiệu từ "decoy"!

Cô nàng mọt sách

decoy?! Cái gì thế này?!

Paul
Từ này gần như không bao giờ được sử dụng trong cuộc trò chuyện hàng ngày.
Tuy nhiên, có khả năng nó sẽ xuất hiện trong các bộ phim nước ngoài nên học cũng không thừa đâu!

Cô nàng mọt sách

Ra là vậy! Từ này cũng đặc biệt quá ạ..

Paul
Nếu cháu nhớ được cả những từ hiếm, sẽ có lúc chúng có ích đấy!
Hãy cố gắng hết sức để ghi nhớ! !




Học từ vựng tiếng Anh bằng Manga

Chạy trốn bằng decoy!

intro_vn
decoy_vn1
decoy_vn2
decoy_vn3
Nếu bạn thấy bổ ích, hãy ghé xem thử list từ vựng tiếng Anh nữa nhé!

Cô nàng mọt sách

May quá, chỉ là mơ!
Nhấn "decoy" xong người thế thân xuất hiện luôn ha!

Paul
Đúng! Cháu đã nắm được nghĩa của "decoy" rồi chứ?

Cô nàng mọt sách

Chúng ta cùng xem cách phát âm và ý nghĩa của "decoy" nào!



Cách phát âm và ý nghĩa của "decoy"

Cách phát âm của "decoy"

Ý nghĩa của "decoy"

Paul
"decoy" có những nghĩa như sau.
  • bẫy
  • cám dỗ
  • mồi nhử

Cô nàng mọt sách

Quả là một từ không thực dụng trong cuộc sống hàng ngày.

Paul
Chú gặp nó trong một bộ phim trinh thám.
Mặc dù không thường xuyên được sử dụng, nó vẫn có thể bất ngờ xuất hiện trong phim truyền hình và tiểu thuyết.
Biết trước sẽ hiểu được đấy!

Cô nàng mọt sách

Tiếp theo, chúng ta cùng xem câu ví dụ!




Ví dụ sử dụng từ "decoy"

Ví dụ 1: với nghĩa là "mồi nhử"

The officer acted as a decoy to catch the criminal.
Nghĩa: Viên cảnh sát đóng giả làm mồi nhử để bắt tội phạm.
decoy-cop

Cô nàng mọt sách

Trinh sát mồi nhử!

Ví dụ 2: vỡi nghĩa là "gián điệp!

The FBI used an undercover decoy to investigate the mafia's activity.
Nghĩa: FBI đã sử dụng điệp viên bí mật để điều tra hoạt động của mafia.
decoy-officer

Cô nàng mọt sách

Nó còn có nghĩa là gián điệp nữa ạ!

Ví dụ 3: với nghĩa là "đồ giả"

Tony uses a worm decoy to bait fish.
Nghĩa: Tony dùng mồi "giun" để nhử cá.
decoy-warm

Cô nàng mọt sách

Ra là nó còn được dùng với nghĩa "đồ giả"

Bạn đã nhớ ý nghĩa của "decoy" chưa?

Lần này, tôi đã giới thiệu từ "decoy", vốn ít được sử dụng trong đời sống hàng ngày.
Thoạt nhìn, nó có nhiều nghĩa như mồi nhử hay điệp viên, nhưng về cơ bản nó có nghĩa là đồ giả.
Do đó, nó giống với từ "dummy".

Paul
Học từ này và cẩn thận để đừng bị các trinh sát mồi nhử tóm nhé!

Cô nàng mọt sách

Sao có chuyện đó được!



-words

© 2024 Chikaku English Powered by AFFINGER5