Tưởng thuộc rồi nhưng không dùng đến lại quên ngay
Vì không nhớ nên phải tra từ điển hết lần này đến lần khác
Đó là từ vựng tiếng Anh "ít" xuất hiện
Lần này, tôi sẽ giới thiệu từ "gasp"

gasp! Nghĩa là gì ạ?!

Theo nghĩa đó, nó được sử dụng thường xuyên, nhưng vì nó không xuất hiện trên TV hoặc trò chuyện hàng ngày nên chú nghĩ nhiều người không biết nó.

Cháu hiểu rồi. Có những từ xuất hiện thường xuyên nhưng hiếm khi bắt gặp..

Hãy nhân cơ hội này để học thuộc nhé!
Học từ vựng tiếng Anh bằng hình minh họa
"gasp" là trạng thái này

Vâng, "gasp" là như thế này!


Giật nảy lên!

Ngoài ra, nó còn có nghĩa này nữa.


Giật mình! Run bắn!

Còn nghĩa này nữa!


Hả?!
Nguy rồi?!

Cả 3 sắc thái nghĩa này có gì chung nào?

Hmm, kiểu như
ngạc nhiên vì cái gì đó?!

Là giật cả mình... Chuyện gì xảy ra vậy?!


"Hả", "Đừng đừng"??

"gasp" có nghĩa là thở hổn hển và phải thốt nên lời vì sợ hãi!!

(Trên hình có ghi "Đừng đừng" mà)


Nào, chúng ta cùng xem cách phát âm và ý nghĩa!!
Cách phát âm và ý nghĩa của "gasp"
Cách phát âm của "gasp"
Ý nghĩa của "gasp"

- danh từ
- sự thở hổn hển
- sự thở hắt ra
- sự há hốc (vì kinh ngạc)
- động từ
- há hốc kinh ngạc
- khao khát ước ao
- thở hắt ra
- thở hổn hển
- ngưng thở

Đúng là cụm từ "thở hắt ra" ít được sử dụng trong hội thoại nhưng sẽ thường được dùng trong tiểu thuyết.

Những cách diễn đạt như "○○ hít một hơi thật sâu" thường được sử dụng trong tiểu thuyết nhưng ít được sử dụng trong hội thoại.

Những sắc thái đó khá giống tiếng Nhật ha. Thật thú vị!

Câu ví dụng sử dụng từ "gasp"
Sử dụng trong tình huống giật mình
Ví dụ 1
He let out an audible gasp at the sight of the snake.
Nghĩa: Anh ta giật nảy lên khi nhìn thấy con rắn.

Giật cả mình! Áhhh!
Ví dụ 2
Daddy gasped in surprise at the sight of his daughter's outfit at the ceremony.
Nghĩa: Bố há hốc miệng ngạc nhiên khi nhìn thấy bộ trang phục của con gái tại buổi lễ.

Ca này thì giật mình thiệt!
Ví dụ 3
He gave a gasp of surprise.
Nghĩa: Anh ta há hốc mồm ngạc nhiên.

Thốt lên: "Áhh"
Với nghĩa là khó thở
Ví dụ 4
She was gasping for air.
Nghĩa: Cô ấy đang bị khó thở.

"gasp" ở đây có nghĩa là thở hổn hển, cần không khí phải không ạ.
Cũng dùng cho những lúc vui
Ví dụ 5
She gave a gasp of delight.
Nghĩa: Cô ấy thở hắt ra vì vui mừng.

Có thể sử dụng nó ngay cả khi bạn vui vẻ và hét lên
Bạn đã nhớ được ý nghĩa của "gasp" rồi chứ?
Lần này, tôi đã giới thiệu từ "gasp", có thể quen thuộc với những người hay đọc sách.
Bản thân tôi không đọc tiểu thuyết, tôi đã du học hơn một năm ở một nước nói tiếng Anh, nhưng tôi không sử dụng nó trong hội thoại nên phải mất khá nhiều thời gian sau khi về Nhật để học một từ đơn giản như vậy. .
Số lượng từ bạn biết sẽ tăng lên qua những lần gặp gỡ.
Tôi sẽ rất vui nếu chikaku English sẽ tạo cơ hội để bạn gặp những từ bạn chưa biết!

Chào tạm biệt〜!!