Tưởng dễ nhưng không dễ
Tưởng đã nhớ nhưng lại quên ngay, đó là từ vựng tiếng Anh "ít" xuất hiện
Ở bài này, tôi sẽ giới thiệu từ "reconcile".
Học từ tiếng Anh bằng Manga
Chủ đề: Reconcile vì hối hận
Nhân vật xuất hiện
Nếu bạn thấy bổ ích, hãy ghé xem list từ vựng tiếng Anh nữa nhé!
Vậy là "reconcile" có nghĩa là làm hòa ạ!
Cách phát âm và ý nghĩa của "reconcile"
Cách phát âm của "reconcile"
Ừm, phát âm khó quá..
Ý nghĩa của "reconcile"
- làm hòa
- hòa giải
- nhất trí (thỏa hiệp)
- chấp thuận
À, vậy là có thể dùng trong trường hợp hòa giải sau khi cãi nhau ạ!
Cách sử dụng, câu ví dụ có "reconcile"
"reconcile with 〇〇" có nghĩa là làm hòa với 〇〇
Ví dụ 1
They hadn't talked for a long time after big fight.
Nghĩa: Họ đã không nói chuyện với nhau một thời gian dài sau lần tranh cãi.
They were reconciled with each other at last.
Nghĩa: Họ cuối cùng đã làm hòa với nhau.
Ví dụ 2
Jim reconciled with John.
Nghĩa: Jim đã làm hòa với John.
Ví dụ 3
Mary tried to reconciled Jim and John.
Nghĩa: Mary đã cố gắng hòa giải Jim và John.
Cũng được sử dụng với nghĩa: tiếp nhận (thỏa hiệp) ý kiến, ý tưởng
Ví dụ 4
Everybody stated different points of views in the meeting.
Nghĩa: Mọi người đều nêu quan điểm khác nhau trong cuộc họp.
2 hours past, everybody still stated their opinion, not listening others...
Nghĩa: 2 tiếng trôi qua, mọi người vẫn khăng khăng quan điểm của mình, không lắng nghe người khác...
We failed to consolidate the ideas as it's difficult to reconcile such different points of view.
Nghĩa: Chúng tôi đã không thống nhất được các ý tưởng vì rất khó để dung hòa những quan điểm khác nhau như vậy.
Một tình huống về cuộc họp thường gặp..
"reconcile 〇〇self to": chấp nhận tình hình
Ví dụ 5
You need to reconciled yourself to the idea that you would never become top of this company.
Nghĩa: Bạn phải chấp nhận sự thật rằng bạn không bao giờ trèo lên đỉnh công ty được.
Ừm, dân làm công ăn lương thì thế thôi..
Ví dụ 6
Taro reconciled himself to separating with his family for a while.
Nghĩa: Taro đã chấp nhân việc xa gia đình một thời gian.
Nhiều tình huống buồn quá.
Ví dụ 7
Hana finally reconciled herself to having to wear glasses. Then, she found that wearing glasses doesn't really bother her.
Nghĩa: Hana cuối cùng cũng chấp nhận được việc phải đeo kính, sau đó cô nhận ra rằng việc đeo kính không thực sự khiến cô khó chịu.
Bối cảnh gặp với từ "reconcile"
Tôi đã gặp từ "reconcile" trong TED Talk.
Nó xuất hiện vào khoảng 05:52.
Câu chuyện kể rằng một người mắc chứng khó đọc (một triệu chứng của việc đọc chậm) đã có thể chấp nhận thực tế là anh ta mắc chứng khó đọc và đã cảm nhận câu từ sâu sắc hơn.
Dưới đây là trích dẫn từ "Ted talk"
“
There were a lot of benefits to being dyslexic for me because when I finally did reconcile myself to how slow I was going to have to do it, then I think I came very slowly into an appreciation of all of those qualities of language and of sentences that are not just the cognitive aspects of language.
”
Đây là một ví dụ điển hình về những điều tốt đẹp đã xảy ra khi chúng ta chấp nhận sự tự ti của mình.
Các bạn đã nhớ nghĩa của "reconcile" chưa?
Từ "reconcile" có nhiều nghĩa khác nhau, từ nghĩa hòa giải trong giao tiếp hàng ngày đến chấp nhận (thỏa hiệp) khi đối mặt với tình trạng khó khăn.
Có vẻ như đây là một từ hơi khó nhưng nó thường được sử dụng trong giới kinh doanh nên việc ghi nhớ nó sẽ rất hữu ích!
Ở bài này, tôi đã giải thích cho từ hơi khó hiểu "reconcile".