Tưởng dễ nhưng không dễ
Bình thường không sử dụng, nhưng tự nhiên xuất hiện sẽ bối rối, đó là từ vựng tiếng Anh "ít" dùng
Lần này, chúng ta cùng học từ "resonate"
Trước hết, cùng xem Manga và tìm hiểu ý nghĩa nhé!
Học từ tiếng Anh bằng Manga
Chủ dề: resonate quá rồi!
Nếu bạn thấy bổ ích, hãy ghé xem list từ vựng tiếng Anh nữa nhé!
Mọi người hưởng ứng rầm rộ luôn!
Cách phát âm và ý nghĩa của "resonate"
Cách phát âm của "resonate"
Cùng xem cách phát âm của "resonate"!
Ý nghĩa của "resonate"
resonate có những nghĩa như sau
・ cộng hưởng, rúng động
Chắc từ này được dùng chủ yếu trong âm nhạc.
Nào cùng xem câu ví dụ!
Câu ví dụ sử dụng "resonate"
Cộng hưởng (vật lý)
Ví dụ 1
The object resonate at a certain level of frequency.
Nghĩa: Đối tượng này cộng hưởng ở một tần số nhất định.
Hãy click vào trang ①, ② dưới đây
The object doesn't resonate with low frequency.
The object resonate at a certain level of frequency.
Ví dụ 2
The streets resonated with gunfire, keeping residents in a fear.
Nghĩa: Tiếng súng vang khắp con phố, khiến người dân phải khiếp sợ.
Hãy click vào trang ①, ② dưới đây
Somebody fired a gun.
The streets resonated with gunfire, keeping residents in a fear.
Oa oa, cháu không muốn trải nghiệm "resonate" kiểu này đâu
"resonate with" đồng cảm với
"resonate" được dùng nhiều với ý nghĩa đồng cảm: "resonate with 〇〇"
Ví dụ 3
It's clear that the novel has been resonating with so many readers in this country.
Nghĩa: Cuốn tiểu thuyết này chắc chắn đã chạm đến nhiều độc giả trên khắp đất nước.
Có thể dùng với nghĩa là "nhận được sự đồng cảm" nữa ạ
Ví dụ 4
Her action resonates with young generations.
Nghĩa: Hành động của cô ấy đã tạo được tiếng vang cho giới trẻ.
Hãy click vào trang ① - ④
A girl gave a speech to young people.
The speech resonated with young generation.
Her action resonated with many young generations
Chúng ta thường thấy hành động của một cá nhân đã nhận được sự đồng cảm của nhiều người và tạo ra sự thay đổi
Ví dụ 5
The product strongly resonated with certain consumers.
Nghĩa: Sản phẩm này đã tạo tiếng vang lớn trong một bộ phận người tiêu dùng.
Hãy click vào trang① - ③
At toy store...
There is a thing called "tank cat"
The product strongly resonated with certain consumers.
Hô hô, sử dụng được trong cả những tình huống này ạ.
Các bạn đã nhớ nghĩa của từ "resonate" chưa?
Nó không được sử dụng thường xuyên, mà thỉnh thoảng mới dùng đến
Nếu bạn không hiểu nghĩa những từ tiếng Anh "không thường xuyên" như vậy thì không thể trò chuyện được.
Lần này là từ "resonate".
Bản thân tôi chưa bao giờ sử dụng nó trong hội thoại, nhưng khi tôi nghe podcast, thường xuyên bắt gặp từ này.
Ngoài ra, tôi thấy nó cũng được sử dụng trong các thuyết minh sản phẩm hay buổi Pitch của công ty.
Trong chikaku-english, tôi sẽ giới thiệu những từ không gần gũi trong đời thường nhưng nếu không biết sẽ gặp khó khăn.
Cảm ơn bạn đã đọc đến cùng.